Phiên âm : kū shù kāi huā.
Hán Việt : khô thụ khai hoa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
乾枯的樹再開出花朵。比喻具有起死回生的能力或方法。元.無名氏《翫江亭》第二折:「我曾聽得人說:『寒波造酒, 枯樹開花, 他便是大羅神仙。』」