Phiên âm : míng xián.
Hán Việt : minh hiền.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
賢明的人。《後漢書.卷一○.皇后紀上.光武郭皇后紀》:「貪孩童以久其政, 抑明賢以專其威。」《後漢書.卷七八.宦者列傳.序》:「搆害明賢, 專樹黨類。」