Phiên âm : míng qiāng àn jiàn.
Hán Việt : minh thương ám tiễn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻公開或暗中的種種攻擊。如:「商場如戰場般, 明槍暗箭, 各種手法實在防不勝防。」
đả kích ngấm ngầm hay công khai (rơi vào tình thế ngặt nghèo, chỗ nào cũng bị công kích)。比喻公開的或隱蔽的攻擊。