VN520


              

日暮途窮

Phiên âm : rì mù tú qióng.

Hán Việt : nhật mộ đồ cùng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 日暮途遠, .

Trái nghĩa : 如日方升, 方興未艾, .

天色已晚, 路已到盡頭。比喻力竭計窮, 陷入絕境。例如今到了日暮途窮的地步, 他只好結束營業, 把店頂讓求現。
天色已晚, 路已到盡頭。比喻力竭計窮, 陷入絕境。唐.杜甫〈投贈哥舒開府二十韻〉:「幾年春草歇, 今日暮途窮。」明.陸采《明珠記》第四○齣:「孤身日暮途窮, 鎮長愁一命終, 幸刑官念我含冤痛, 朝夕裡好看供。」也作「途窮日暮」。


Xem tất cả...