Phiên âm : fàng mǎ hòu pào.
Hán Việt : phóng mã hậu pháo.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
事情過去後才發表其個人高見。《野叟曝言》第二九回:「人已死了, 在這裡放馬後砲, 可是遲了。」