Phiên âm : fàng zhī sì hǎi ér jiē zhǔn.
Hán Việt : phóng chi tứ hải nhi giai chuẩn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
用到任何地方任何方面都可作為準則。語本《禮記.祭義》:「而橫乎四海, 施諸後世而無朝夕, 推而放諸東海而準, 推而放諸西海而準, 推而放諸南海而準, 推而放諸北海而準。」