VN520


              

放下屠刀

Phiên âm : fàng xià tú dāo.

Hán Việt : phóng hạ đồ đao.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 改邪歸正, 棄暗投明, .

Trái nghĩa : , .

比喻改過向善。例放下屠刀, 立地成佛。
比喻改過為善。《兒女英雄傳》第二一回:「孽海茫茫, 回頭是岸, 放下屠刀, 立地成佛。」


Xem tất cả...