Phiên âm : fàng bào zhú.
Hán Việt : phóng bạo trúc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
燃放鞭炮。多用於喜慶節日。如:「逢年過節, 孩子們總喜歡在街頭巷尾放爆竹, 增添了不少喜氣。」《喻世明言.卷一.蔣興哥重會珍珠衫》:「光陰似箭, 不覺殘年將盡, 家家户户, 鬧轟轟的暖火盆, 放爆竹, 吃合家歡耍子。」