Phiên âm : fàng lóng rù hǎi.
Hán Việt : phóng long nhập hải.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻放走強敵, 自留禍根。《三國演義》第二一回:「此放龍入海, 縱虎歸山也。後欲治之, 其可得乎?」