Phiên âm : fàng xià tú dāo.
Hán Việt : phóng hạ đồ đao.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 改邪歸正, 棄暗投明, .
Trái nghĩa : , .
比喻改過向善。例放下屠刀, 立地成佛。比喻改過為善。《兒女英雄傳》第二一回:「孽海茫茫, 回頭是岸, 放下屠刀, 立地成佛。」