Phiên âm : ráng shàn.
Hán Việt : nhương thiện.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
掠他人之美以竊取善名。《穀梁傳.成公五年》:「伯尊其無績乎, 攘善也。」《晉書.卷五○.曹志等傳.史臣曰》:「竊人之財, 猶謂之盜, 子玄假譽攘善, 將非盜乎!」