Phiên âm : chēng cháng zhǔ fù.
Hán Việt : sanh tràng 拄 phúc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.形容吃得太飽, 腸腹有撐起的感覺。明.徐霖《繡襦記》第二一齣:「撐腸拄腹難消氣, 一病多應是死。」也作「撐腸拄肚」。2.比喻容受之多。宋.蘇軾〈試院煎茶〉詩:「不願撐腸拄腹文字五千卷, 但願一甌常及睡足日高時。」