Phiên âm : tuán xiāng nòng fěn.
Hán Việt : đoàn hương lộng phấn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻與女子廝混。明.賈仲名《對玉梳》第一折:「你待要摶香弄粉, 妝孤學俊, 便准備著那一年春盡一年春。」