Phiên âm : tuán shā nòng gǒng.
Hán Việt : đoàn sa lộng hống.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
砂子鬆散, 水銀流動, 無法團捏把握。比喻枉費力氣。《西遊記》第二五回:「這潑猴枉自也拿他不住;就拿住他, 也似摶砂弄汞, 捉影捕風。」