VN520


              

拾翠

Phiên âm : shí cuì.

Hán Việt : thập thúy.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.揀拾翠鳥羽毛以為妝飾。南朝梁.紀少瑜〈遊建興苑〉詩:「踟躕憐拾翠, 顧步惜遺簪。」2.婦女春遊採拾花草。唐.杜甫〈秋興〉詩八首之七:「佳人拾翠春相問, 仙侶同舟晚更移。」


Xem tất cả...