Phiên âm : shí yí bǔ quē.
Hán Việt : thập di bổ khuyết.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
彌補疏漏、匡正過失。《文選.司馬遷.報任少卿書》:「不能納忠效信, 有奇策才力之譽, 自結明主。次之又不能拾遺補闕, 招賢進能, 顯巖穴之士。」《清史稿.卷四二一.李菡傳》:「夫獻可替否, 宰相之責也;拾遺補闕, 諫官之職也。」