Phiên âm : hù shēn fú.
Hán Việt : hộ thân phù.
Thuần Việt : bùa hộ mệnh; bùa hộ mạng .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
bùa hộ mệnh; bùa hộ mạng (vật che chở)道士或巫师等所画的符或念过咒的物件,迷信的人认为随身佩带,可以驱邪免灾bùa hộ mệnh; người che chở比喻保护自己、借以避免困难或惩罚的人或事物