VN520


              

折柳

Phiên âm : zhé liǔ.

Hán Việt : chiết liễu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Bẻ cành liễu. Chỉ sự chia tay. § Ngày xưa, ở Trường An 長安, bên sông 灞, người ta đưa tiễn bạn thường bẻ tặng một cành liễu.
♦Tên bài nhạc. Tương truyền do Trương Khiên đem về từ Tây Vực. Còn có tên là Chiết dương liễu 折楊柳.


Xem tất cả...