Phiên âm : zhé liǔ.
Hán Việt : chiết liễu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Bẻ cành liễu. Chỉ sự chia tay. § Ngày xưa, ở Trường An 長安, bên sông Bá 灞, người ta đưa tiễn bạn thường bẻ tặng một cành liễu.♦Tên bài nhạc. Tương truyền do Trương Khiên đem về từ Tây Vực. Còn có tên là Chiết dương liễu 折楊柳.