VN520


              

抖擻

Phiên âm : dǒu sǒu.

Hán Việt : đẩu tẩu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 振奮, 振作, .

Trái nghĩa : 頹唐, .

精神抖擻

♦Tìm kiếm. § Cũng viết là đẩu tẩu 抖藪. ◇Lão tàn du kí 老殘游記: Tòng thượng phòng lí sưu khởi, y tương trù quỹ, toàn hành đẩu tẩu nhất cá tận 從上房裏搜起, 衣箱櫥櫃, 全行抖擻一個盡 (Đệ tứ hồi 第四回).
♦Phất, rũ, phủi đi. ◇Mạnh Giao 孟郊: Đẩu tẩu trần ai định, Yết sư kiến chân tông 抖擻塵埃定, 謁師見真宗 (Hạ nhật yết Trí Viễn thiền sư 夏日謁智遠禪師).
♦Phấn phát, chấn tác. ◎Như: đẩu tẩu tinh thần 抖擻精神.
♦(Động) Hiển lộ, hiển thị. ◇Tiết Ngang Phu 薛昂夫: Thi triển xuất giang hồ khí khái, đẩu tẩu xuất phong nguyệt tình hoài 施展出江湖氣概, 抖擻出風月情懷 (Điện tiền hoan 殿前歡, Khúc 曲).
♦(Động) Run, run rẩy. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: Giác nhất trận địa thảm thiên sầu, biến thể thượng hàn mao đẩu tẩu 覺一陣地慘天愁, 遍體上寒毛抖擻 (Tứ xuân viên 四春園, Đệ tam chiệp).
♦Uy phong, thần khí.
♦Trừ bỏ phiền não. § Cũng viết là đẩu tẩu 斗藪. ◇Vương Viêm 王炎: Đẩu tẩu hung trung tam đẩu trần, Cưỡng dục ngâm nga vô hảo ngữ 抖擻胸中三斗塵, 強欲吟哦無好語 (Dạ bán văn vũ tái dụng tiền vận 夜半聞雨再用前韻). § Tiếng Phạn là đỗ da "dhūta". Tầu dịch là đẩu tẩu 抖擻 hay đầu đà 頭陀. Ba món độc tham 貪, sân 瞋, si 痴 như bụi bẩn làm nhơ mất chân tâm, người tu theo hạnh đầu-đà của Phật hay phấn khởi trừ sạch được ba món độc đi. Ta quen gọi nhà sư là đầu đà là bởi đó. ◎Như: Trúc Lâm Đầu Đà 竹林頭陀 là tên gọi của một thiền sư Việt Nam, vua Trần Nhân Tông 陳仁宗 (1258-1308).


Xem tất cả...