Phiên âm : màn zhàng.
Hán Việt : mạn trượng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
沒本事、不中用。《水滸傳》第三一回:「那廝們慢仗些的, 趁活捉了。敵他不過的, 必致殺害。」也作「慢張」、「慢帳」。