Phiên âm : bèi màn.
Hán Việt : bội mạn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
狂傲、不敬。《抱朴子.外篇.酒誡》:「臣子失禮於君親之前, 幼賤悖慢於耆宿之坐。」《三國演義》第七九回:「臨淄侯日與丁儀、丁廙兄弟酣飲, 悖慢無禮。」也作「悖謾」。