Phiên âm : bèi rù bèi chū.
Hán Việt : bội nhập bội xuất.
Thuần Việt : của thiên trả địa; hại nhân nhân hại.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
của thiên trả địa; hại nhân nhân hại. 《禮記·大學》: "貨悖入者, 亦悖而出. "用不正當的手段弄來的財務, 又被別人用不正當的手段拿去;或胡亂弄來的錢財又胡亂花掉.