VN520


              

忙中有錯

Phiên âm : máng zhōng yǒu cuò.

Hán Việt : mang trung hữu thác.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

過於匆忙, 做事難免有錯誤。例早上為了趕著上班, 忙中有錯, 出門時竟然忘了上門鎖。
過於匆忙, 作事難免有錯誤。如:「他忙中有錯, 拿錯了公文。」


Xem tất cả...