Phiên âm : máng bù dié de.
Hán Việt : mang bất điệt địa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
十分匆忙。例上課時間已到, 老師忙不迭地拿起了課本走進教室。十分匆忙。如:「上課時間已到, 老師忙不迭地拿起了課本走進教室。」