Phiên âm : chè xuán.
Hán Việt : triệt huyền.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
徹去懸掛的樂器, 表示戒懼不敢逸樂。《資治通鑑.卷一一八.晉紀四十.恭帝元熙元年》:「今入歲已來, 陰陽失序, 風雨乖和, 是宜減膳徹懸。」