VN520


              

徹懸

Phiên âm : chè xuán.

Hán Việt : triệt huyền.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

徹去懸掛的樂器, 表示戒懼不敢逸樂。《資治通鑑.卷一一八.晉紀四十.恭帝元熙元年》:「今入歲已來, 陰陽失序, 風雨乖和, 是宜減膳徹懸。」