VN520


              

弱喪

Phiên âm : ruò sàng.

Hán Việt : nhược tang.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

年少遭亂而流落他鄉。《莊子.齊物論》:「予惡乎知惡死之非弱喪而不知歸者邪?」晉.郭象.注:「少而失其故居名為弱喪。」《南史.卷七五.隱逸傳上.顧歡傳》:「悖禮犯順, 曾莫之覺, 弱喪忘歸, 孰識其舊?」


Xem tất cả...