Phiên âm : diào hóu.
Hán Việt : điếu hầu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
存心搗鬼、不聽使喚。《三寶太監西洋記通俗演義》第六九回:「你那裡真是個大仙?所行之事, 都是些妖邪術法, 敢到我老娘的跟前弔什麼喉!」