Phiên âm : nòng shén nòng guǐ.
Hán Việt : lộng thần lộng quỷ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
使詭計、耍花招。《紅樓夢》第四五回:「如今樂了十年, 不知怎麼弄神弄鬼的求了主子, 又選了出來。」《醒世姻緣傳》第六回:「部裡遞了援例呈子, 弄神弄鬼, 做了附學名色。」