Phiên âm : nòng fǔ bān mén.
Hán Việt : lộng phủ ban môn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
班, 魯班, 古代巧匠。弄斧班門比喻在行家面前賣弄本領, 不自量力。明.高濂《玉簪記》第一六齣:「小生略記一二, 弄斧班門, 休笑, 休笑。」《儒林外史》第二八回:「先生大名, 如雷灌耳。小弟獻醜, 真是弄斧班門。」也作「班門弄斧」。義參「班門弄斧」。見「班門弄斧」條。