Phiên âm : nòng quán.
Hán Việt : lộng quyền.
Thuần Việt : lộng quyền.
lộng quyền. 把持權柄, 玩弄權術.
♦Dựa vào chức vị, lạm dụng quyền lực. ◇Tần tính lục quốc bình thoại 秦併六國平話: Triệu Cao lộng quyền, chỉ lộc vi mã, khi áp quần thần 趙高弄權, 指鹿為馬, 欺 壓群臣 (Quyển thượng) Triệu Cao lộng quyền, chỉ hươu bắt nói là ngựa, coi thường áp đảo các quan.