Phiên âm : kāi mén jiàn shān.
Hán Việt : khai môn kiến san.
Thuần Việt : hành văn gãy gọn; đi thẳng vào vấn đề; hành văn dứ.
hành văn gãy gọn; đi thẳng vào vấn đề; hành văn dứt khoát
比喻说话写文章直截了当
这篇文 章开门见山,一落笔就点明了主题.
zhè piān wénzhāng kāiménjiànshān, yī luòbǐ jiù diǎn míngliǎo zhǔtí.
bài văn này đi thẳng vào vấn đề, mới đặt bút là đã nêu rõ chủ đề.