Phiên âm : bìng fā zhèng.
Hán Việt : tịnh phát chứng.
Thuần Việt : bệnh biến chứng .
bệnh biến chứng (đang bị bệnh này chuyển sang bệnh khác. Ví dụ như bệnh sởi dẫn sang viêm phổi, thì bệnh viêm phổi là bệnh biến chứng)
由正在患的某种病引起的病,例如出麻疹引起肺炎,肺炎就是并发症也叫合并症