Phiên âm : bāng lǎn zuān xián.
Hán Việt : bang lãn toản nhàn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
迎合、湊熱鬧。元.秦夫《東堂老》第二折:「不強似與虔婆子弟三十錠, 更和那幫懶鑽閑二百瓶。」也作「幫閑鑽懶」、「鑽懶幫閑」。