Phiên âm : jiù yè .
Hán Việt : tựu nghiệp.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Cầu học. ◇Bắc sử 北史: Tính hiếu văn học, đam cấp phụ thư, thiên lí tựu nghiệp 性好文學, 擔笈負書, 千里就業 (Cao Duẫn truyện 高允傳).♦Làm việc. ◎Như: tại đạp xuất hiệu môn chi tiền, mỗi cá nhân đô cai tố hảo tựu nghiệp đích chuẩn bị 在踏出校門之前, 每個人都該做好就業的準備.