Phiên âm : guān shā.
Hán Việt : quan sa .
Thuần Việt : quan sa .
quan sa (loại tơ lụa ở vùng Thiệu Hưng, Hàng Châu, tỉnh Chiết Giang. Thời xưa dùng làm vật tiến cống nên gọi là quan sa.). 浙江杭州、昭興一帶產的一種絲織品, 經線用生絲, 緯線用熟絲織成, 質薄而輕, 可做夏衣, 舊時多貢內 廷, 所以叫官紗.