VN520


              

執牛耳

Phiên âm : zhí niú ěr.

Hán Việt : chấp ngưu nhĩ.

Thuần Việt : người đứng đầu; người cầm đầu; người lãnh đạo.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

người đứng đầu; người cầm đầu; người lãnh đạo. 古代諸侯訂立盟約, 要每人嘗一點牲血, 主盟的人親手割牛耳取血, 故用"執牛耳"指盟主. 后來指在某一方面居領導地位.

♦Nắm tai bò. Thời Xuân Thu, người minh chủ nắm tai bò cho người cắt lấy máu uống mà thề. Do đó, gọi minh chủ là chấp ngưu nhĩ 執牛耳. Sau phiếm chỉ người cầm đầu làm việc gì đó.


Xem tất cả...