Phiên âm : zhí xùn.
Hán Việt : chấp tấn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.通訊問的官吏。《左傳.文公十七年》:「鄭子家使執訊而與之書, 以告趙宣子。」2.捕獲戰俘。《詩經.小雅.出車》:「執訊獲醜, 薄言還歸。」《漢書.卷五五.衛青傳》:「執訊獲醜, 敺馬牛羊百有餘萬。」