Phiên âm : zuò yǐ dài bì.
Hán Việt : tọa dĩ đãi tễ.
Thuần Việt : .
形容面臨危難, 不積極有所作為, 反而坐等失敗。例他面對這樣大的危機, 卻不設法解決, 豈不是要坐以待斃?
形容面臨危難, 不積極奮發, 坐等失敗。《隋唐演義》第五八回:「止因缺了糧餉, 所以固守孤城, 坐以待斃。」也作「坐而待斃」。
坐著等死。比喻面臨危難, 不採取積極的應變措施, 只坐等敗亡。#語本《管子.參患》。△「束手就擒」
ngồi chờ chết; bó tay chịu chết; khoanh tay chờ chết。
坐著等死或等待失敗。