Phiên âm : zuò guān chéng bài.
Hán Việt : tọa quan thành bại.
Thuần Việt : .
冷眼旁觀他人的成功與失敗而不參與。《史記.卷一○四.田叔傳》:「見兵事起, 欲坐觀成敗, 見勝者欲合從之, 有兩心。」明.梁辰魚《浣紗記》第二一齣:「言朅囚既歷艱難, 誓雪恥肯坐觀成敗。」也作「坐視成敗」。
mặc người thắng bại; bàng quan lạnh nhạt; cháy nhà hàng xóm bình chân như vại; sống chết mặc bây。
對於別人的成功或失敗採取旁觀態度。