VN520


              

困知勉行

Phiên âm : kùn zhī miǎn xíng.

Hán Việt : khốn tri miễn hành.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

語本《禮記.中庸》:「或生而知之, 或學而知之, 或困而知之, 及其知之一也;或安而行之, 或利而行之, 或勉強而行之, 及其成功一也。」指艱苦學習中獲取知識, 忍耐勉力下加以實踐。明.王守仁《傳習錄.卷中.答顧東橋書》:「殀壽不貳, 脩身以俟者, 困知勉行, 學者之事也。豈可專以盡心知性為知, 存心養性為行乎!」


Xem tất cả...