VN520


              

困心衡慮

Phiên âm : kùn xīn héng lǜ.

Hán Việt : khốn tâm hành lự.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 苦心焦慮, .

Trái nghĩa : , .

衡, 橫也, 阻塞之意。困心衡慮指心意困苦, 思慮阻塞。語本《孟子.告子下》:「人恆過, 然後能改。困於心, 衡於慮, 而後作。」比喻處心積慮, 費盡心思。《孟子.告子下》清.焦循.正義:「蘇秦去秦而歸事, 夜發書伏誦, 引錐自刺其股, 可謂困心衡慮矣。」


Xem tất cả...