Phiên âm : kùn shòu.
Hán Việt : khốn thú.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
被圍困的野獸。比喻陷於絕境的人。宋.蘇軾〈獲鬼章二十韻〉:「困獸何須殺?遺雛或可招。」