Phiên âm : kùnè.
Hán Việt : khốn ách.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
從艱難困厄中闖出一 番事業.
♦Gian nan khốn khổ. ◇Diêu Tuyết Ngân 姚雪垠: Năng tại gian nan khốn ách trung sấm xuất nhất phiên sự nghiệp tài thị chân anh hùng 能在艱難困厄中闖出一番事業才是真英雄 (Lí Tự Thành 李自成, Đệ nhị quyển đệ nhị bát chương).