VN520


              

嘗甜頭

Phiên âm : cháng tián tou.

Hán Việt : thường điềm đầu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

比喻得到好處。《醒世恆言.卷一三.勘皮靴單證二郎神》:「卻說那二郎神畢竟不知是人是鬼, 卻只是他嘗了甜頭, 不達時務, 到那日晚間, 依然又來。」


Xem tất cả...