Phiên âm : cháng tāng xì.
Hán Việt : thường thang hí.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
明、清時習俗, 在筵席中演戲, 要先上一道湯, 才開始正式表演, 故稱開鑼戲為「嘗湯戲」。《儒林外史》第四二回:「鑼鼓響處, 開場唱了四齣嘗湯戲。」