VN520


              

喪膽銷魂

Phiên âm : sàng dǎn xiāo hún.

Hán Việt : tang đảm tiêu hồn.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

比喻極為恐懼害怕。元.無名氏《馮玉蘭》第四折:「暗自凝睛, 不由我不喪膽銷魂忽地驚。」《東周列國志》第四一回:「今日路當險處, 遇此勁敵, 那殘兵又都是個傷弓之鳥, 誰人不喪膽銷魂。」也作「喪膽亡魂」。


Xem tất cả...