VN520


              

取討

Phiên âm : qǔ tǎo.

Hán Việt : thủ thảo.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.索取。《京本通俗小說.拗相公》:「相公陸行, 必用腳力。還是拿鈞帖到縣馹取討?還是自家用錢雇賃?」《水滸傳》第三十六回:「猛可思量起來, 取討公文看了, 纔知道是哥哥。」2.取回、贖回。元.鄭光祖《王粲登樓》第一折:「小二哥, 我將這口劍當與你, 待我見了叔父, 便來取討。」


Xem tất cả...