Phiên âm : qǔ jīng yòng hóng.
Hán Việt : thủ tinh dụng hoằng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
居官掌權日久, 享用多而精。語本《左傳.昭公七年》:「蕞爾國, 而三世執其政柄, 其用物也弘矣, 其取精也多矣。」後指從豐富材料中, 吸取精華。如:「他讀書很廣, 根柢深厚, 取精用弘, 自是不難。」