Phiên âm : pī mǎ dān qiāng.
Hán Việt : thất mã đan thương.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 單刀赴會, 單人獨馬, .
Trái nghĩa : , .
比喻不靠他人幫忙, 獨力行事。《景德傳燈錄.卷一二.汝州南院和尚》:「汝州南院和尚問:『匹馬單槍來時如何?』師曰:『待我所棒。』問:『上上根器, 人還接否?』師曰:『接。』」也作「匹馬單鎗」、「單槍匹馬」。
đơn thương độc mã; một mình một ngựa。比喻單獨行動,沒有別人幫助。見〖單槍匹馬〗。