Phiên âm : bāo bì.
Hán Việt : bao tí.
Thuần Việt : bao che; che đậy; lấp liếm .
bao che; che đậy; lấp liếm (bảo vệ, che giấu phạm luật người xấu, việc sai. Thường dùng trong văn nói, phạm vi sử dụng khá rộng). 违法地维护和掩护坏人坏事,多用于口语,使用范围较广
bāobì tānwūfàn
bao ch